"chủ thể" meaning in Tiếng Việt

See chủ thể in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨṵ˧˩˧ tʰḛ˧˩˧ [Hà-Nội], ʨu˧˩˨ tʰe˧˩˨ [Huế], ʨu˨˩˦ tʰe˨˩˦ [Saigon], ʨu˧˩ tʰe˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨṵʔ˧˩ tʰḛʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
  1. Bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo.
    Sense id: vi-chủ_thể-vi-noun-DOE0fpT9 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể).
    Sense id: vi-chủ_thể-vi-noun-XrJNU1n9 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  3. Đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể).
    Sense id: vi-chủ_thể-vi-noun-RzcM8Whr Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  4. Người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lý.
    Sense id: vi-chủ_thể-vi-noun-w2Ry~s~F Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: khách thể Translations: subject (Tiếng Anh)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "khách thể"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              15
            ]
          ],
          "text": "Vai trò chủ thể."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              31
            ]
          ],
          "text": "Dân tộc Kinh là dân tộc chủ thể ở Việt Nam."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo."
      ],
      "id": "vi-chủ_thể-vi-noun-DOE0fpT9"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể nhận thức."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể sáng tạo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              22
            ]
          ],
          "text": "Phân biệt giữa chủ thể và khách thể."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể)."
      ],
      "id": "vi-chủ_thể-vi-noun-XrJNU1n9"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể hành động."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể)."
      ],
      "id": "vi-chủ_thể-vi-noun-RzcM8Whr"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể của bản hợp đồng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể kinh doanh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lý."
      ],
      "id": "vi-chủ_thể-vi-noun-w2Ry~s~F"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨṵ˧˩˧ tʰḛ˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩˨ tʰe˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˨˩˦ tʰe˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩ tʰe˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨṵʔ˧˩ tʰḛʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "subject"
    }
  ],
  "word": "chủ thể"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "khách thể"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              15
            ]
          ],
          "text": "Vai trò chủ thể."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              31
            ]
          ],
          "text": "Dân tộc Kinh là dân tộc chủ thể ở Việt Nam."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể nhận thức."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể sáng tạo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              22
            ]
          ],
          "text": "Phân biệt giữa chủ thể và khách thể."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể)."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể hành động."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể)."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể của bản hợp đồng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chủ thể kinh doanh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lý."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨṵ˧˩˧ tʰḛ˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩˨ tʰe˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˨˩˦ tʰe˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩ tʰe˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨṵʔ˧˩ tʰḛʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "subject"
    }
  ],
  "word": "chủ thể"
}

Download raw JSONL data for chủ thể meaning in Tiếng Việt (2.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.